Phân biệt các loại kích thước container 20DC, 40DC, 40HC, 20RF, 40RH - phần 2

08:47 24/01/2022 8614 Cỡ chữ

Model.C_Title
Mục lục

Kích Thước Container 40 feet Khô – 40DC

Container 40 feet là loại tiêu chuẩn từ cont 20. Các kích thước bên ngoài gần như là gấp đôi cont 20. Nếu cont 20 là 1 TEU thì loại 40′ được tính là 2 TEU. 

Kích Thước Container 40 feet Thường
         
40′ Thường Thông Số Kỹ Thuật
  Bên Ngoài (Phủ Bì) Dài 12,190 mm 40 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng) Dài 12,032 mm 39 ft 5.7 in
Rộng 2,350 mm 7ft 8.5 in
Cao 2,392 mm 7 ft 10.2 in
Cửa Cont Rộng 2,338 mm 92.0 in
Cao 2,280 mm 89.8 in
Thể Tích 67,634 m3
Khối lượng 67.6 cu m 2,389 cu ft
Trọng lượng cont 3,730 kg 8,223 lbs
Trọng lượng hàng 26,750 kg 58,793 lbs
Trọng lượng tối đa 30,480 kg 67,196 lbs

Kích Thước Container 40 feet Cao – 40HC

Container 40 cao (HC) là một loại container có kích thước như cont 40 feet thường, nhưng chiều cao cao hơn 1 chút.

         
  Thông Số Kỹ Thuật
  Bên Ngoài (Phủ Bì) Dài 12,190 mm 40 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,895 mm 9 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng) Dài 12,023 mm 39 ft 5.3 in
Rộng 2,352 mm 7ft 8.6 in
Cao 2,698 mm 8 ft 10.2 in
Cửa Cont Rộng 2,340 mm 92.1 in
Cao 2,585 mm 101.7 in
Thể Tích 76,29 m3
Khối lượng 76.2 cu m 2,694 cu ft
Trọng lượng cont 3,900 kg 8,598 lbs
Trọng lượng hàng 26,580 kg 58,598 lbs
Trọng lượng tối đa 30,480 kg 67,196 lbs

 

Kích Thước Container 40 Feet Lạnh – 40RF

Loại container 40 lạnh (RF) có kích thước bên ngoài giống cont 40 thường.

         
  Thông Số Kỹ Thuật
  Bên Ngoài (Phủ Bì) Dài 12,190 mm 40 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng) Dài 11,558 mm 37 ft 11.0 in
Rộng 2,291 mm 7 ft 6.2 in
Cao 2,225 mm 7 ft 3.6 in
Cửa Cont Rộng 2,291 mm 7 ft 6.2 in
Cao 2,191 mm 7 ft 2.2 in
Thể Tích 58,92 m3
Khối lượng 58.9 cu m 2,083.3 cu ft
Trọng lượng cont 4,110 kg 9,062 lbs
Trọng lượng hàng 28,390 kg 62,588 lbs
Trọng lượng tối đa 2,500 kg 71,650 lbs

Kích Thước Container 40 Cao Lạnh – 40HCRF

Container 40 Cao lạnh giống như cont 40 lạnh nhưng chiều cao thì cao hơn. Chi tiết kích thước như sau:

         
  Thông Số Kỹ Thuật
  Bên Ngoài (Phủ Bì) Dài 12,190 mm 40 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,895 mm 9 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng) Dài 11,572 mm 37 ft 11.6 in
Rộng 2,296 mm 7 ft 6.4 in
Cao 2,521 mm 8 ft 3.3 in
Cửa Cont Rộng 2,296 mm 7 ft 6.4 in
Cao 2,494 mm 8 ft 2.2 in
Thể Tích 66,98 m3
Khối lượng 67.0 cu m 2,369.8 cu ft
Trọng lượng cont 4,290 kg 9,458 lbs
Trọng lượng hàng 28,210 kg 62,192 lbs
Trọng lượng tối đa 32,500 kg 71,650 lbs

Kích Thước Container 40 feet Flat Rack

Container 40 feet Flat Rack cũng có tác dụng như cont 20 flat rack là chở hàng quá khổ, quá tải và siêu trường, siêu trọng.

         
  Thông Số Kỹ Thuật
  Bên Ngoài (Phủ bì) Dài 12,190 mm 40 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng) Dài 11,650 mm 38 ft 3 in
Rộng 2,347 mm 7ft 8.5 in
Cao 1,954 mm 6 ft 5 in
Khối lượng 49.4 cu m 1,766 cu ft
Trọng lượng cont 6,100 kg 13,448 lbs
Trọng lượng hàng 38,900 kg 85,759 lbs
Trọng lượng tối đa 45,000 kg 99,207 lbs

Kích Thước Container 40 feet Open Top (OT)

Loại container 40 feet Open Top được thiết kế các thông số kỹ thuật giống với 40 thường, nhưng hở nóc và nóc được làm bằng bạt. Tác dụng như 20 open top.

  Thông Số Kỹ Thuật
  Bên Ngoài (Phủ bì) Dài 12,190 mm 40 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng) Dài 12,034 mm 39 ft 5.8 in
Rộng 2,348 mm 7ft 8.4 in
Cao 2,360 mm 7 ft 8.9 in
Cửa Cont Rộng 2,340 mm 92.1 in
Cao 2,277 mm 89.6 in
Thể Tích 66.68 m3
Khối lượng 66.6 cu m 2,355 cu ft
Trọng lượng cont 3,800 kg 8,377 lbs
Trọng lượng hàng 26,680 kg 58,819 lbs
Trọng lượng tối đa 30,480 kg 67,196 lbs

Kích Thước Container 45 feet

Container 45 feet (45 ft High Cube container) ở Việt Nam hầu hết các hãng tàu cũng không sử dụng nhiều.

45 feet Thông Số Kỹ Thuật
  External measurements Dài 13,716 mm
Rộng 2,500 mm
Cao 2,896 mm
Bên trong Dài 13,556mm
Rộng 2,438 mm
Cao 2,695 mm
Cửa Rộng 2,416 mm
Cao 2,585 mm
Thể tích (in m³) 86.1 m³
Trọng lượng công 4,800 kg
Trọng lượng hàng 25,680 kg
Trọng lượng tối đa 30,480 kg

Đơn vị cho mua - bán - cho thuê container tại Hải Phòng

- Sản phẩm chất lượng cao. Những chiếc vỏ container trước khi đưa vào hoán cải đều được lựa chọn thật kỹ. Chất lượng của chúng phải đạt từ 80% trở lên. Và không phải là container chở phân đạm bởi những container đó rất dễ bị han rỉ.

- Đa dạng sự lựa chọn. Quý khách có thể lựa chọn container văn phòng, container kho,... 20 feet, 40 feet

Đến với chúng tôi mọi việc sẽ trở lên vô cùng đơn giản. Ngay từ bây giờ Quý khách có thể liên hệ vào số Hotline để nhận được sự tư vấn chi tiết nhất.

Hỗ trợ Online
Thống kê truy cập
  • Hôm nay: 1450
  • Hôm qua: 3122
  • Tuần này: 8733
  • Tuần trước: 10812
  • Tháng này: 44558
  • Tháng trước: 51752
  • Tổng lượt truy cập: 2835719
0946.905.799
messenger icon zalo icon