Chi tiết kích thước container theo tiêu chuẩn ISO mới nhất

17:47 11/03/2024 146 Cỡ chữ

Model.C_Title
Mục lục

Kích thước container là yếu tố quan trọng quyết định khả năng chứa và vận chuyển hàng hóa. Bên cạnh đó, kích thước này còn ảnh hưởng đến chi phí và sự an toàn trong quá trình vận chuyển trong nước và quốc tế. Do đó, kích thước container phải đạt tiêu chuẩn ISO (International Organization for Standardization). Vậy kích thước container theo tiêu chuẩn ISO chi tiết như nào ? Xem ngay bài viết này của Hưng Phát Container nhá !

Tổng hợp các kích thước container phổ biến hiện nay

1. Kích thước container 20 feet

Container 20 feet (hay còn gọi là TEU - Twenty-foot Equivalent Unit) là loại container nhỏ gọn và phổ biến nhất. Kích thước chuẩn của container 20 feet là 20 feet chiều dài, 8 feet chiều rộng và 8.6 feet chiều cao.

Container 20 feet

Số đo

Chiều dài

6,10 m

Chiều rộng

2,44 m

Chiều cao

2,60 m

Dung tích

33,1 m3

Tải trọng

30.400 kg

2. Kích thước container 40 feet

Container 40 feet cũng là một loại container phổ biến. Kích thước chuẩn của container 40 feet là 40 feet chiều dài, 8 feet chiều rộng và 8.6 feet chiều cao.

Container 40 feet

Số đo

Chiều dài

12,19 m

Chiều rộng

2,44 m

Chiều cao

2,60 m

Dung tích

67,5 m3

Tải trọng

30.400 kg

3. Kích thước container 40 feet High Cube

Container 40 feet High Cube là một phiên bản cao hơn của container 40 feet thông thường. Chiều cao xe container này là 9.6 feet, cao hơn 1 feet so với container 40 feet tiêu chuẩn. Kích thước chuẩn của container 40 feet High Cube là 40 feet chiều dài, 8 feet chiều rộng và 9.6 feet chiều cao.

Container 40 feet cao

Số đo

Chiều dài

12,19 m

Chiều rộng

2,44 m

Chiều cao

2,90 m

Dung tích

75,3 m3

Tải trọng

30.848 kg

Các loại container phổ biến và kích thước chi tiết

Loại container

Đặc tính container

Ký hiệu container theo từng loại

Loại thường

Dry Container

DC

General Purpose

GP

Standard

ST hoặc SD

Loại cao

High Cube

HC

Loại lạnh

Reefer

RE

Loại cao lạnh

High Cube Reefer

HR

Loại mở nắp

Open Top

OT

Loại mở nắp, vách

Flat Rack

FR

1. Container thường

Container thường

Dry Container: Đây là loại container phổ biến nhất trong ngành vận tải và logistics, thích hợp cho việc vận chuyển hầu hết các loại hàng hóa khô, hàng tiêu dùng, v.v.

General Purpose Container: Loại container này giống với Dry Container, phù hợp cho việc vận chuyển nhiều loại hàng hóa khác nhau. Nó thường có cửa mở ở cả hai đầu, giúp việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng hơn.

Standard Container: Loại container này có kích thước chuẩn, thường được sử dụng rộng rãi trong việc vận chuyển hàng hóa. Nó phù hợp với nhiều loại hàng hóa khác nhau.

Kích thước container thường

Chiều dài

Chiều rộng

Chiều cao

20 feet (20’DC)

6,10 m

2,44 m

2,60 m

40 feet (40’DC)

12,19 m

2,44 m

2,60 m

2. Container cao

Container này cao hơn container tiêu chuẩn, tạo ra không gian lưu trữ thêm cho hàng hóa. Loại container này thích hợp cho việc vận chuyển hàng hóa có thể chồng lên nhau mà không bị ảnh hưởng bởi chiều cao.

Kích thước container cao

Chiều dài

Chiều rộng

Chiều cao

40 feet (40’HC)

12,19 m

2,44 m

2,90 m

3. Container lạnh

Container lạnh

Container lạnh là loại container có thiết bị làm lạnh, dùng để vận chuyển hàng hóa cần được giữ ở nhiệt độ thấp, như thực phẩm tươi sống, hoa quả, dược phẩm, v.v.

Kích thước container lạnh

Chiều dài

Chiều rộng

Chiều cao

20 feet (20’RE)

6,10 m

2,44 m

2,60 m

40 feet (40’RE)

12,19 m

2,44 m

2,60 m

4. Container cao lạnh

Giống như Reefer Container nhưng cao hơn, tạo ra không gian lưu trữ thêm cho hàng hóa cần ổn định nhiệt độ.

Kích thước container cao lạnh

Chiều dài

Chiều rộng

Chiều cao

40 feet (40’HR)

12,19 m

2,44 m

2,90 m

5. Container mở nóc

Container mở nóc

Loại container này không có nắp trên cùng, phù hợp cho việc vận chuyển hàng hóa quá khổ hoặc hàng hóa cần được xếp từ trên xuống.

Kích thước container mở nắp

Chiều dài

Chiều rộng

Chiều cao

20 feet (20’OT)

6,10 m

2,44 m

2,60 m

40 feet (40’OT)

12,19 m

2,44 m

2,60 m

6. Container mở nóc, vách

Loại container này không có các thành bên, thích hợp cho việc vận chuyển hàng hóa quá khổ, như máy móc lớn, vật liệu xây dựng quá khổ, v.v.

Kích thước container mở nắp, vách

Chiều dài

Chiều rộng

Chiều cao

20 feet (20’FR)

6,10 m

2,44 m

Không xác định (đối với container không có thành)

40 feet (40’FR)

12,19 m

2,44 m

Trên đây là những chia sẻ của Hưng Phát Container về kích thước container theo tiêu chuẩn ISO mới nhất. Hy vọng các bạn đã có được những thông tin hữu ích cho mình.

Hỗ trợ Online
Thống kê truy cập
  • Hôm nay: 452
  • Hôm qua: 2388
  • Tuần này: 452
  • Tuần trước: 15655
  • Tháng này: 55003
  • Tháng trước: 53900
  • Tổng lượt truy cập: 2900064
0946.905.799
messenger icon zalo icon